Dự án kinh doanh
KẾ HOẠCH DỰ ÁN NUÔI HEO RỪNG
|
||||||||||||||||||||
A. Bảng giá
|
||||||||||||||||||||
1. Heo giống bố mẹ thái :
|
||||||||||||||||||||
Trọng lượng
|
Đơn giá (đ/kg)
|
|||||||||||||||||||
Đực làm việc
|
180,000
|
( Đực bố nhập khẩu từ thái lan )
|
||||||||||||||||||
Cái đang mang thai
|
180,000
|
( Mẹ nhập khẩu từ thái lan )
|
||||||||||||||||||
<= 20 kg
|
180,000
|
( Con sinh sản tại trại Minh Phát )
|
||||||||||||||||||
> 20 kg
|
150,000
|
|||||||||||||||||||
2. Heo thịt (theo giá thị trường):
|
80,000
|
đồng/kg
|
||||||||||||||||||
B. Phương án kinh doanh
|
||||||||||||||||||||
1. Mua con giống:
|
||||||||||||||||||||
- Trang trại Minh Phát cung cấp con giống theo bảng giá trên ,
con giống đảm bảo chất lượng và đã được tiêm phòng thú y đầy đủ . |
||||||||||||||||||||
- Trang trại heo rừng Minh Phát sẽ bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ các hộ gia đình,
các cơ sở chăn nuôi do trang trại Minh Phát cung cấp con giống theo giá thị trường . |
||||||||||||||||||||
- Cung cấp miễn phí tài liệu kỹ thuật chi tiết và hỗ trợ tư vấn trong suốt quá trình chăn nuôi
|
||||||||||||||||||||
- Tỷ lệ chuẩn: 01 đực + 04 cái
|
||||||||||||||||||||
2. Hợp tác cung cấp con giống
|
||||||||||||||||||||
a. Trang trại heo rừng Minh Phát (Bên A):
|
||||||||||||||||||||
- Cung cấp con giống bao gồm heo đực làm việc, heo mang thai , heo hậu bị.
Số lượng con giống tùy theo năng lực của đối tác hợp tác , 1 hộ chăn nuôi gia đình chuẩn là : 10 con (02 đực, 08 cái) , trọng lượng mỗi con từ 50 – 80kg . |
||||||||||||||||||||
- Cung cấp tài liệu hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, thú y, kỹ thuật xây dựng chuồng trại, …
|
||||||||||||||||||||
- Cung cấp hợp đồng, giấy tờ xuất bán heo khi bán cho khách hàng
|
||||||||||||||||||||
- Bao tiêu toàn bộ sản phẩm theo giá thị trường sau khi chăn nuôi .
|
||||||||||||||||||||
b. Cơ sở chăn nuôi (Bên B) :
|
||||||||||||||||||||
- Chăn nuôi đúng theo kỹ thuật do bên A hướng dẫn
|
||||||||||||||||||||
- Chịu toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình nuôi : thức ăn , nhân công , chuồng trại, …
|
||||||||||||||||||||
- Có trách nhiệm bảo quản số heo giống được cung cấp ban đầu , nếu có hao hụt hoặc
chất lượng con giống bị giảm sút nghiêm trọng ( bệnh , ghẻ lở, gầy ốm,…) bên B phải bồi thường 60% theo giá trị đã thỏa thuận ban đầu , 40% còn lại do A chịu . |
||||||||||||||||||||
c. Bảng hạch toán chi tiết :
|
||||||||||||||||||||
- Doanh thu /01 năm :
|
||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu
|
Giá trị
|
Đơn vị tính
|
||||||||||||||||||
Số lượng heo con trung bình 01 lứa
|
8
|
con
|
||||||||||||||||||
01 năm heo mẹ đẻ
|
2
|
lứa
|
||||||||||||||||||
Số lượng heo mẹ
|
8
|
con
|
||||||||||||||||||
Số lượng heo con 01 năm
|
128
|
con
|
||||||||||||||||||
Tỷ lệ hao hụt
|
5
|
%
|
||||||||||||||||||
Số lương heo còn lại
|
122
|
con
|
||||||||||||||||||
Trọng lượng bình quân mỗi con
|
30
|
kg
|
||||||||||||||||||
Tổng trọng lượng heo đẻ trong năm
|
3,660
|
kg
|
||||||||||||||||||
Giá thịt theo thị trường
|
80,000
|
đ/kg
|
||||||||||||||||||
Tổng tiền thu (tính theo giá thịt)
|
292,800,000
|
đồng
|
||||||||||||||||||
- Chi phí/01 năm
|
||||||||||||||||||||
+ Con giống: 10 con, trung bình 70kg/1 con, giá trung bình 180.000đ/kg
( 1 số heo cái đã mang thai ) |
||||||||||||||||||||
à Chi phí con giống = 10 x 70 x 180.000 = 126.000.000 đồng
|
||||||||||||||||||||
( Phần này trang trại Minh Phát góp vốn ).
|
||||||||||||||||||||
+ Chi phí chăn nuôi
|
||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu
|
Giá trị
|
Đơn vị tính
|
||||||||||||||||||
Chi phí thức ăn, thú y :
|
|
|
||||||||||||||||||
- Heo lớn (heo giống góp vốn)
|
4,000
|
1 con/1 ngày
|
||||||||||||||||||
- Heo nhỏ (đẻ trong năm)
|
1,000
|
1 con/1 ngày
|
||||||||||||||||||
=> Cộng chi phí thức ăn , thú y
|
59,130,000
|
đồng
|
||||||||||||||||||
Chi phí nhân công chăm sóc (1 người )
|
3,000,000
|
đồng/1 tháng
|
||||||||||||||||||
=> Tiền trả lương 01 năm
|
36,000,000
|
đồng/1 năm
|
||||||||||||||||||
Chi phí hao mòn chuồng trại
|
1,000,000
|
đồng/1 tháng
|
||||||||||||||||||
=> Tiền hao mòn 01 năm
|
12,000,000
|
đồng/1 năm
|
||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||
Tổng chi phí (không tính con giống)
|
107,130,000
|
đồng/1 năm
|
||||||||||||||||||
d. Lợi nhuận và tỷ lệ phân chia
|
||||||||||||||||||||
- Lợi nhuận / 01 năm
|
185,670,000
|
|||||||||||||||||||
- Cơ sở chăn nuôi
|
60%
|
111,402,000
|
||||||||||||||||||
- Trang trại Minh Phát
|
40%
|
74,268,000
|
||||||||||||||||||
e. Thời gian hợp tác:
|
||||||||||||||||||||
- Khi 02 bên thống nhất các điều khoản hợp tác, bên B phải đặt cọc (thế chân)
cho bên A 60% giá trị con giống được bên A cung cấp theo hợp đồng . |
||||||||||||||||||||
- Nếu sau 02 năm nếu việc hợp tác không hiệu quả , bên A sẽ thu hồi toàn bộ
số heo giống đã góp ban đầu và hoàn trả 60% tiền cọc do bên B ứng ban đầu . |
||||||||||||||||||||
- Nếu sau 02 năm , nếu bên B có nhu cầu mua lại toàn bộ số heo giống của bên A
đã góp ban đầu , bên A sẽ nhượng lại toàn bộ theo giá thị trường . |
||||||||||||||||||||
Trân trọng !
|
||||||||||||||||||||
Trang trại heo rừng Minh Phát
|
||||||||||||||||||||
Liên hệ: anh Lễ - 0903.926.912; anh Bình – 0907.471.999
|